ex. Game, Music, Video, Photography

To achieve that, the clay used to make the walls has to be well prepared, which might take up to three months.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ clay. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

To achieve that, the clay used to make the walls has to be well prepared, which might take up to three months.

Nghĩa của câu:

clay


Ý nghĩa

@clay /klei/
* danh từ
- đất sét, sét
- (nghĩa bóng) cơ thể người
!to wet (moisten) one's clay
- uống (nước...) nhấp giọng
- ống điếu bằng đất sét ((cũng) clay pipe)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…