ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ prepare

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng prepare


prepare /pri'peə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  sửa soạn sắm sửa, chuẩn bị, dự bị
  soạn (bài); chuẩn bị cho, rèn cặp cho (ai đi thi...)
  điều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn)
  (nghĩa bóng) chuẩn bị tư tưởng cho (ai, để nghe một tin gì...)
he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news) → anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này

nội động từ


  (+ for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị, dự bị
to prepare for an exam → chuẩn bị thi
to prepare for a journey → chuẩn bị cho một cuộc hành trình
to be prepared to
  sẵn sàng; vui lòng (làm gì)

Các câu ví dụ:

1. Thayer felt that the new Politburo should use the next four to five months to prepare for and hold elections to the National Assembly to complete the process of leadership transition, losing no time to allocate assignments to its members.

Nghĩa của câu:

Thayer cảm thấy rằng Bộ Chính trị mới nên sử dụng bốn đến năm tháng tới để chuẩn bị và tổ chức các cuộc bầu cử Quốc hội để hoàn tất quá trình chuyển đổi lãnh đạo, không mất thời gian để phân bổ nhiệm vụ cho các thành viên.


2. The Vietnam Trade Office in Australia said they are working on market research and promotions to prepare for the arrival of Vietnamese mangos.

Nghĩa của câu:

Thương vụ Việt Nam tại Australia cho biết họ đang nghiên cứu thị trường và xúc tiến để chuẩn bị cho sự xuất hiện của trái xoài Việt Nam.


3. VBA 2021 is set to take place early next year to allow the national team more time to prepare for SEA Games 31.

Nghĩa của câu:

VBA 2021 sẽ diễn ra vào đầu năm sau để đội tuyển quốc gia có thêm thời gian chuẩn bị cho SEA Games 31.


4. 12 this year, farmers in Cam Hiep Nam Ward in Cam Lam District prepare to harvest 20 hectares of cu kieu, a type of spring onion, destined for the market.

Nghĩa của câu:

12 năm nay, nông dân phường Cam Hiệp Nam, huyện Cam Lâm chuẩn bị thu hoạch 20 ha hành tăm, loại hành tăm cung cấp cho thị trường.


5. "It’s time for family reunion and for helping my parents clean up the house to prepare for Tet.


Xem tất cả câu ví dụ về prepare /pri'peə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…