ex. Game, Music, Video, Photography

Tiem has been collecting honey in the jungle for 40 years to earn a living and to feed his family.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ honey. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Tiem has been collecting honey in the jungle for 40 years to earn a living and to feed his family.

Nghĩa của câu:

honey


Ý nghĩa

@honey /'hʌni/
* danh từ
- mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác)
- (nghĩa bóng) sự dịu dàng, sự ngọt ngào
- mình yêu quý, anh yêu quý, em yêu quý, con yêu quý

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…