ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ thinks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng thinks


think /θiɳk/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ

thought
  nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ
he does not say much but he thinks a lot → nó nói ít nhưng suy nghĩ nhiều
think twice before doing → hãy suy nghĩ chính chắn trước khi làm
one would have thought that → người ta có thể nghĩ rằng
  nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như
I think so → tôi nghĩ thế, tôi cho là thế
and to think he has gone away → và ai mà tưởng được rằng nó đã đi rồi
to you think him brave? → anh có cho nó là dũng cảm không?
to think scorn → khinh bỉ
  nghĩ ra, thấy, hiểu
I can't think why → tôi không hiểu tại sao
  nghĩ đến, nhớ
to think to do something → nhớ làm một việc gì
  trông mong
I thought to have heard from you → tôi mong được nhận tin anh
  luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng
to think oneself silly → nghĩ lắm đâm ra quẫn trí ngớ ngẩn
  nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng
to think sombre thoughts → nuôi những ý nghĩ hắc ám
'expamle'>to think about
  suy nghĩ về
=to give someone something else to think about → làm cho người nào nghĩ về một chuyện khác; làm cho người nào khuây khoả
'expamle'>to think of
  nghĩ về, nghĩ đến, xét đến
=to think of everything → nghĩ đến mọi việc
when I come to think of it → khi tôi nghĩ đến điều đó
  nhớ đến, nghĩ đến
I never thought of telling you → tôi không bao giờ nhớ (nghĩ) đến việc nói với anh
to think of the name of → nhớ tên của
  nghĩ, có ý định
to think of going for a walk → định đi chơi
  nghĩ ra, tìm được
to think of the right word → tìm thấy được từ đúng
  có ý kiến về, có ý nghĩ về
to think little (not much, nothing) of → không coi ra gì
  tưởng tượng
I shouldn't think of doing such a thing → tôi không thể tưởng tượng có thể làm một việc như thế
'expamle'>to think out
  nghĩ ra, trù tính
=to think out a plan → nghĩ ra một kế hoạch
'expamle'>to think over
  nghĩ về, suy nghĩ kỹ về, bàn về
=on thinking it over → nghĩ kỹ đến điều đó
to think up
  sáng tạo ra, nghĩ ra
to think better of
  đánh giá (ai) cao hơn
  suy đi tính lại lại thôi, thay đổi ý kiến
to think fit to do something
  quyết định làm một việc gì
to think one's time away
  suy nghĩ cho qua thì giờ

Các câu ví dụ:

1. He thinks that Hoi An should regulate the number of visitors to Cu Lao Cham.


2. " But McKay, who for 20 years has moonlighted as a creator of comics, thinks he has found a way to overcome that: through publishing "graphic novels" that paint a picture, in drawings and stories, of a better future.


3. But not everyone thinks Brexit will harm London start-ups.


Xem tất cả câu ví dụ về think /θiɳk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…