ex. Game, Music, Video, Photography

But not everyone thinks Brexit will harm London start-ups.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ start-up. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

But not everyone thinks Brexit will harm London start-ups.

Nghĩa của câu:

start-up


Ý nghĩa

@start-up /'stɑ:tʌp/
* danh từ
- (kỹ thuật) sự khởi động

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…