Câu ví dụ:
"The Vietjet aircraft landed, moved a short distance before skidding off the runway," Thang said.
Nghĩa của câu:"Máy bay Vietjet đã hạ cánh, di chuyển được một đoạn ngắn trước khi trượt khỏi đường băng", ông Thắng nói.
runway
Ý nghĩa
@runway /'rʌnwei/
* danh từ
- lối dẫn vật nuôi đi uống nước
- đường lăn gỗ (từ trên đồi xuống...)
- đường băng (ở sân bay)
- cầu tàu