ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ runway

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng runway


runway /'rʌnwei/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lối dẫn vật nuôi đi uống nước
  đường lăn gỗ (từ trên đồi xuống...)
  đường băng (ở sân bay)
  cầu tàu

Các câu ví dụ:

1. However, the plane made an error as it touched down, deviating from the center of the runway.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, máy bay đã mắc lỗi khi chạm xuống, lệch khỏi tâm đường băng.


2. Flight VJ322, which had arrived from Phu Quoc Island with 217 passengers, landed at around noon at the Tan Son Nhat International Airport and skidded off the runway into a grass field.

Nghĩa của câu:

Chuyến bay VJ322, xuất phát từ đảo Phú Quốc với 217 hành khách, hạ cánh vào khoảng trưa tại sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và trượt khỏi đường băng xuống một bãi cỏ.


3. Fortunately, no one was injured, but the accident affected dozens of other flights since the runway is the only operative one currently in operation with the other being closed for upgrades.

Nghĩa của câu:

May mắn thay, không có ai bị thương, nhưng vụ tai nạn đã ảnh hưởng đến hàng chục chuyến bay khác vì đường băng là đường băng duy nhất hiện đang hoạt động và đường băng kia đang đóng cửa để nâng cấp.


4. "The Vietjet aircraft landed, moved a short distance before skidding off the runway," Thang said.

Nghĩa của câu:

"Máy bay Vietjet đã hạ cánh, di chuyển được một đoạn ngắn trước khi trượt khỏi đường băng", ông Thắng nói.


5. As a result, the airport's infrastructure will be adjusted to include a fourth runway to the south as well as the T4 terminal with an annual capacity of 25 million passengers at the site of the current terminal T1 and the terminal.


Xem tất cả câu ví dụ về runway /'rʌnwei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…