Câu ví dụ:
The Thai embassy plans to send 100 people from Hanoi and HCMC by a charter flight on Wednesday.
Nghĩa của câu:Đại sứ quán Thái Lan dự kiến sẽ gửi 100 người từ Hà Nội và TP HCM bằng một chuyến bay thuê vào thứ Tư.
charter flight
Ý nghĩa
@charter flight
* danh từ
- chuyến bay thuê
* danh từ
- hợp đồng thuê tầu