Câu ví dụ:
The second highest income group, high-level technical experts and workers with university degrees or higher, earn 9 dong.
Nghĩa của câu:earn
Ý nghĩa
@earn /ə:n/
* ngoại động từ
- kiếm được (tiền...); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi...)
=to earn one's living+ kiếm sống