Câu ví dụ:
The race was first scheduled to debut in Vietnam on February 15, but was postponed to May 16 and then to September 26.
Nghĩa của câu:race
Ý nghĩa
@race /reis/
* danh từ
- (sinh vật học) nòi
- chủng tộc, nòi người
=the Mongolian race+ nòi người Mông-cổ
- loài, giống
=the human race+ loài người
=the four-footed race+ loài vật bốn chân
- dòng; giòng giống
- loại, giới, hạng (người)
=the race of dandies+ hạng người ăn diện
=the race of poets+ giới thi sĩ
* danh từ
- rễ; rễ gừng
- củ gừng
* danh từ
- cuộc đua, cuộc chạy đua
=Marathon race+ cuộc chạy Ma-ra-tông
=arms (armaments) race+ cuộc chạy đua vũ trang
=to run a race+ chạy đua
- (số nhiều) cuộc đua ngựa
- dòng nước lũ, dòng nước chảy xiết
- sông đào dẫn nước, con kênh
- cuộc đời, đời người
=his race is nearly over+ đời anh ta đã xế chiều
- sự vận hành (của mặt trăng, mặt trời)
- (kỹ thuật) vòng ổ trục, vòng ổ bi
* ngoại động từ
- chạy đua với, chạy thi với (ai)
- phóng (xe) thật nhanh, cho (ngựa) phi, cho (ngựa, xe) đua với; cho (máy...) chạy hết tốc độ
=he raced his bycycle against a motor-cycle+ anh ta phóng xe đạp đua với một mô tô
=to race the engine without a load+ (cơ khí) cho máy chạy không nhanh quá
- lôi (đẩy) (ai) chạy; lôi (đẩy) (vật gì) đi nhanh
=he raced me along+ nó lôi tôi chạy
- vội vã cho thông qua
=to race a bill through the House+ vội vã cho quốc hội thông qua một dự án
* nội động từ
- đua
- chạy nhanh, quạt nhanh (chân vịt tàu, chong chóng máy bay), chạy quá nhanh (máy)
=to race along+ chạy hết tốc độ
- ham mê đua ngựa
=a racing man+ người ham mê đua ngựa
=the racing world+ giới đua ngựa
!to race away
- thua cá ngựa hết (gia sản...)
!to race away one's fortune
- khánh kiệt vì thua cá ngựa