Câu ví dụ:
The ministry has been trying many ways to make Vietnam's digital advertising market more equitable and fair.
Nghĩa của câu:Advertising
Ý nghĩa
@Advertising
- (Econ) Quảng cáo.
+ Hoạt động của một hãng nhằm thúc đẩy việc bán sản phẩm của mình, mục tiêu chính là tăng số lượng người tiêu dùng thích những sản phẩm của hãng hơn những hãng khác.