Câu ví dụ:
The job-hopping trend among millennials goes against the traditional work culture in Vietnam, where state-owned enterprises hire graduates and employ them until they retire.
Nghĩa của câu:hopping
Ý nghĩa
@hopping
* tính từ
- đi lại từ nơi này qua nơi khác, hết chỗ nọ đến chỗ kia@hop /hɔp/
* danh từ
- (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông
* ngoại động từ
- ướp hublông (rượu bia)
* nội động từ
- hái hublông
* danh từ
- bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò
- (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không có nghi thức gì)
- không chặng đường bay
=to fly from Hanoi to Moscow in three hops+ bay từ Hà-nội đến Mát-xcơ-va qua ba chặng đường
* nội động từ
- nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật)
- (từ lóng) chết, chết bất thình lình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay
* ngoại động từ
- nhảy qua (hố...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên (xe buýt...)
!to hop off
- (hàng không) cất cánh (máy bay)
!to hop it
- bỏ đi, chuồn
!to hop the twig (stick)
- (từ lóng) chết, chết bất thình lình