Câu ví dụ:
The emergence of the derivatives market will strengthen the country's stock market by providing more instruments to hedge and manage risks in a bid to attract more investors.
Nghĩa của câu:derivatives
Ý nghĩa
@Derivative
- (Econ) Đạo hàm.
+ Mức thay đổi của BIẾN PHỤ THUỘC của một hàm trên một đơn vị của thay đổi trong BIẾN ĐỘC LẬP được tính trong một khoảng vô cùng nhỏ với biến độc lập.@derivative /di'rivətiv/
* tính từ
- bắt nguồn từ
- (hoá học) dẫn xuất
- (ngôn ngữ học) phái sinh
* danh từ
- (hoá học) chất dẫn xuất
- (ngôn ngữ học) từ phát sinh
- (toán học) đạo hàm
@derivative
- (Tech) đạo hàm; phó sản
@derivative
- đạo hàm
- d. from parametric equation dẫn suất từ các phương trình tham số
- d. on the left (right) đạo hàm bên trái (bên phải)
- d. of a group các dẫn suất của một nhóm
- d. s of higher order đạo hàm cấp cao
- d. of a vectơ đạo hàm của một vectơ
- absolute d. đạo hàm tuyệt đối
- approximate d. gt đạo hàm xấp xỉ
- areolar d. đạo hàm diện tích
- backward d. (giải tích) đạo hàm bên phải
- covariant d. đạo hàm hiệp biến
- directional d. đạo hàm theo hướng
- forward d. đạo hàm bên phải
- fractional d. (giải tích) đạo hàm cấp phân số
- generalizer d. đạo hàm suy rộng
- hight d. (giải tích) đạo hàm cấp cao
- left d. đạo hàm bên trái
- logarithmic d. (giải tích) đạo hàm lôga
- maximum directional d. đạo hàm hướng cực đại
- normal d. đạo hàm pháp tuyến
- parrmetric d. đạo hàm tham số
- partial d. đạo hàm riêng
- particle d. đạo hàm toàn phần
- right-hand d. đạo hàm bên phải
- succes ive d.s các đạo hàm liên tiếp
- total d. đạo hàm toàn phần