then /ðen/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
lúc đó, hồi ấy, khi ấy
he was a little boy then → hồi ấy nó còn là một cậu bé
rồi, rồi thì, sau đó
what then? → rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?
vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy
then why did you do it? → vậy thì tại sao anh làm điều ấy?
but then → nhưng trong trường hợp đó, nhưng như vậy
'expamle'>now and then
(xem) now
now...then
(xem) now
* liên từ
vậy, vậy thì, thế thì
=is it rainning? then we had better stay at home → trời mưa à? thế thì chúng ta nên ở nhà là hơn
'expamle'>and then
hơn nữa, vả lại, thêm vào đó
tính từ
ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó
=the then rulers → bọn thống trị thời đó
danh từ
lúc đó, hồi ấy, khi ấy
before then → trước lúc đó
by then → lúc đó
from then onwards → từ đó trở đi; từ lúc đó trở đi
until then → đến lúc ấy
every now and then
(xem) every
Các câu ví dụ:
1. Israel then launched a second bombing raid in Syria.
Nghĩa của câu:Israel sau đó đã tiến hành một cuộc không kích ném bom thứ hai ở Syria.
2. then, the military command of Quang Ninh Province took all the engineers to facilities where their health will be supervised for 14 days before they can start working.
Nghĩa của câu:Sau đó, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh đã đưa tất cả các kỹ sư đến cơ sở để giám sát sức khỏe của họ trong 14 ngày trước khi họ bắt đầu làm việc.
3. Seeing Vietnam as an important market since 2011, NICE has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam and then in 2014, NICE established a representative office in the country.
Nghĩa của câu:Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.
4. "We watched one, then I told them to stop, since the videos could cause hurt, no matter how funny they are.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi đã xem một video, sau đó tôi bảo họ dừng lại, vì video có thể gây tổn thương, bất kể chúng có hài hước đến đâu.
5. The civets have been then handed over to the NGO Wildlife Alliance, which plans to release the animals back into the wild.
Nghĩa của câu:Những con cầy hương sau đó đã được giao cho Tổ chức Phi chính phủ Wildlife Alliance, tổ chức có kế hoạch thả chúng trở lại tự nhiên.
Xem tất cả câu ví dụ về then /ðen/