ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ strength

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng strength


strength /'streɳθ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sức mạnh, sức lực, sức khoẻ
  độ đậm, nồng độ; cường độ
the strength of tea → độ đậm của nước trà
the strength of wine → nồng độ của rượu
  số lượng đầy đủ (của một tập thể...)
they were there in great (full) strength → họ có mặt đông đủ cả
  (quân sự) số quân hiện có
  (kỹ thuật) sức bền; độ bền
strength of materials → sức bền vật liệu
'expamle'>to measure one's strength with someone
  (xem) measure
on the strength of
  tin vào, cậy vào; được sự khuyến khích của; căn cứ vào, lập luận từ
=I did it on the strength of your promise → tôi làm việc đó là tin vào lời hứa của anh

@strength
  sức mạnh; cường độ; sức bền
  s. of materials (cơ học) sức bền vật liệu
  s. of resonance cường độ cộng hưởng
  s. of a test (thống kê) lực của kiểm định
  binding s. lực liên kết, cường độ liên kết
  impact s. (kỹ thuật) độ dai va chạm
  shock s. cường độ kích động
  soure s. (cơ học) cường độ nguồn
  tensile s. (cơ học) độ bền kéo dứt

Các câu ví dụ:

1. Molave, formed from a tropical depression in the east of central Philippines, has gained strength and was around 230 kilometers from the coast of the Philippines as of 4 p.

Nghĩa của câu:

Molave, được hình thành từ một áp thấp nhiệt đới ở phía đông miền Trung Philippines, đã mạnh lên và cách bờ biển Philippines khoảng 230 km tính đến ngày 4 p.


2. It would bring together some of the world's best known brands, from toothpaste to ice creams, and combine Kraft's strength in the United States with Unilever's in Europe and Asia.

Nghĩa của câu:

Nó sẽ tập hợp một số thương hiệu nổi tiếng nhất thế giới, từ kem đánh răng đến kem, và kết hợp sức mạnh của Kraft ở Hoa Kỳ với Unilever ở Châu Âu và Châu Á.


3. No respiteMeanwhile, a tropical depression in the east of central Philippines has gained strength and grown into tropical storm Molave.


4. "This work (working as a blacksmith) takes too much strength, we are not healthy enough to do it, that's why it is dying out," he said.


5. This has seen as many as 10,000 employees of the national flag carrier, over 50 percent of its staff strength, taking unpaid leave and 100 percent having their salaries reduced, said Duong Tri Thanh, CEO of Vietnam Airlines.


Xem tất cả câu ví dụ về strength /'streɳθ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…