Câu ví dụ:
This has seen as many as 10,000 employees of the national flag carrier, over 50 percent of its staff strength, taking unpaid leave and 100 percent having their salaries reduced, said Duong Tri Thanh, CEO of Vietnam Airlines.
Nghĩa của câu:unpaid
Ý nghĩa
@unpaid /'ʌn'peid/
* tính từ
- (tài chính) không trả, không thanh toán
- không trả công, không trả lương
- không trả bưu phí, không dán tem (thư)
!the great unpaid
- quan toà không lương