Câu ví dụ:
The carrier has 5,000 crew members and the cruiser more than 1,000.
Nghĩa của câu:Tàu sân bay có thủy thủ đoàn 5.000 người và tàu tuần dương hơn 1.000 người.
carrier
Ý nghĩa
@carrier /'kæriə/ (carrier-pigeon) /'kæriə,pidʤin/
-pigeon)
/'kæriə,pidʤin/
* danh từ
- người đưa, người mang; người chuyên chở
=mail carrier+ người đưa thư
- hãng vận tải
=commom carrier+ những hãng vận tải đường bộ, đường sắt và đường thuỷ
- cái đèo hang (ở xe đạp...)
- (y học) người mang mầm bệnh; vật mang mầm bệnh
- tàu chuyên chở
- (hàng hải) tàu sân bay ((cũng) air-craft carrier)
- chim bồ câu đưa thư ((cũng) carrier pigeon)
- (kỹ thuật) vật mang, vật đỡ, giá đỡ
- (vật lý) chất mang, phần tử mang
=charge carrier+ phần tử mang điện tích
@carrier
- (Tech) vật mang, bộ phận tải; truyền sóng