ex. Game, Music, Video, Photography

The car driver, who has not been identified yet, was filmed grilling Khoa about his offense, but the latter just kept muNS.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ filmed. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The car driver, who has not been identified yet, was filmed grilling Khoa about his offense, but the latter just kept muNS.

Nghĩa của câu:

filmed


Ý nghĩa

@film /film/
* danh từ
- màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh...)
- phim, phim ảnh, phim xi nê
- (the films) buổi chiếu bóng
- vảy cá (mắt)
- màn sương mỏng
- sợi nhỏ, tơ nhỏ (của mạng nhện)
* ngoại động từ
- phủ một lớp màng, che bằng một lớp màng
- che đi, làm mờ đi
- quay thành phim
=to film one of Shakespeare's plays+ quay một trong những vở kịch của Sếch-xpia thành phim
* nội động từ
- bị che đi, bị mờ đi
- quay thành phim
=this play films well+ kịch này quay thành phim rất hay

@film
- (Tech) phim, màng mỏng

@film
- (máy tính); (vật lí) phim, màng // chụp phim
- continuously moving f. phim di động liên tục
- plastic f. phim bằng chất dẻo
- sensitive f. phim bắt sáng
- transparent f. phim trong suốt

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…