Câu ví dụ:
The banter Blitz Cup took place from June 4 to July 10, with the participation of 64 players.
Nghĩa của câu:banter
Ý nghĩa
@banter /'bæntə/
* danh từ
- sự nói đùa, sự giễu cợt
- những nhân vật vui tính
The banter Blitz Cup took place from June 4 to July 10, with the participation of 64 players.
Nghĩa của câu:
@banter /'bæntə/
* danh từ
- sự nói đùa, sự giễu cợt
- những nhân vật vui tính