Câu ví dụ:
That leaves more than 16,000 patients with heart, kidney, liver, and lung diseases and more than 6,000 blind people waiting for donations.
Nghĩa của câu:donation
Ý nghĩa
@donation /dou'neiʃn/
* danh từ
- sự tặng, sự cho, sự biếu; sự quyên cúng
- đồ tặng, đồ cho, đồ biếu; đồ quyên cúng (vào tổ chức từ thiện)