than /ðæn/
Phát âm
Ý nghĩa
* liên từ
hơn
more perfect than → hoàn hảo hơn
less perfect than → kém hoàn hảo hơn, không hoàn hảo bằng
less than → ít hơn, kém, chưa đầy
less than thirty → chưa đến ba mươi, ít hơn ba mươi
more than → nhiều hơn, trên, quá
more than a hundred → hơn một trăm, trên một trăm
no other than → chỉ là, không khác gì
rather than → thà rằng... còn hơn
we would (had) rather die than lay down our arms → chúng ta thà chết còn hơn hạ vũ khí
Các câu ví dụ:
1. "I have never seen an issue move so fast through the different hurdles than plastics.
Nghĩa của câu:"Tôi chưa bao giờ thấy một vấn đề nào lại di chuyển nhanh như vậy qua các rào cản khác với chất dẻo.
2. Boko Haram militants have released 82 schoolgirls out of a group of more than 200 whom they kidnapped from the northeastern town of Chibok in April 2014 in exchange for prisoners, the presidency said on Saturday.
Nghĩa của câu:Các chiến binh Boko Haram đã thả 82 nữ sinh trong một nhóm hơn 200 nữ sinh mà chúng bắt cóc từ thị trấn Chibok, đông bắc nước này vào tháng 4 năm 2014 để đổi lấy các tù nhân, tổng thống cho biết hôm thứ Bảy.
3. air base in Dong Nai Province, more than 30 kilometers (around 20 miles) from Saigon.
Nghĩa của câu:căn cứ không quân tại tỉnh Đồng Nai, cách Sài Gòn hơn 30 km (khoảng 20 dặm).
4. Globally, the Covid-19 death toll has risen to more than 114,000 in 210 countries and territories.
Nghĩa của câu:Trên toàn cầu, số người chết vì Covid-19 đã lên tới hơn 114.000 người ở 210 quốc gia và vùng lãnh thổ.
5. The United States imported more than 900,000 tons of Mexican avocados last year worth nearly $2.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ đã nhập khẩu hơn 900.000 tấn bơ Mexico vào năm ngoái, trị giá gần 2 đô la.
Xem tất cả câu ví dụ về than /ðæn/