syndicate /'sindikit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
Xanhđica, công đoàn, nghiệp đoàn
tổ chức cung cấp bài báo (cho một số báo để cùng đăng một lúc)
nhóm uỷ viên ban đặc trách (đại học Căm brít)
nhóm người thuê cung chỗ săn, nhóm người thuê chung chỗ câu
ngoại động từ
tổ chức thành công đoàn, tổ chức thành nghiệp đoàn
cung cấp (bài báo, tin tức...) qua một tổ chức chung (cho một số báo để đăng cùng một lúc)
Các câu ví dụ:
1. “Intelligence has revealed other syndicates have lain low to evade arrest as mainland and Hong Kong authorities have enhanced enforcement action,” a source with knowledge of the investigation said.
2. The force’s Organized Crime and Triad Bureau has been tasked to investigate the on-going people-smuggling syndicates.
Xem tất cả câu ví dụ về syndicate /'sindikit/