ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ surrounding

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng surrounding


surrounding /sə'raundiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  bao quanh, vây quanh
  phụ cận
the surrounding country → vùng phụ cận, vùng ngoại vi

Các câu ví dụ:

1. All the trees in the quad surrounding the cathedral are decorated with star-shaped lanterns and light strings.

Nghĩa của câu:

Tất cả các cây trong khu tứ xung quanh nhà thờ được trang trí bằng đèn lồng hình ngôi sao và dây ánh sáng.


2. surrounding the towers are stone inscriptions commemorating Yan Po Nagar, some listing the offerings made by Champa worshippers.

Nghĩa của câu:

Xung quanh các tháp là các bia đá tưởng nhớ Yan Po Nagar, một số ghi các lễ vật do các tín đồ Champa làm.


3. Hanoi pedestrian zone, launched September 2016, includes Dinh Tien Hoang, Hang Khay, Le Thach, and Trang Tien streets immediately surrounding the lake.

Nghĩa của câu:

Khu phố đi bộ Hà Nội được khai trương vào tháng 9/2016, bao gồm các phố Đinh Tiên Hoàng, Hàng Khay, Lê Thạch và Tràng Tiền ngay xung quanh hồ.


4. Meanwhile, the exploitation and hunting of rare and precious fauna and flora still occurs in special-use forests and surrounding areas.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, tình trạng khai thác, săn bắt động, thực vật quý hiếm vẫn diễn ra tại các khu rừng đặc dụng và vùng phụ cận.


5. "It is not an exaggeration to say that the security environment surrounding Japan is at its severest since World War Two.

Nghĩa của câu:

"Không quá lời khi nói rằng môi trường an ninh xung quanh Nhật Bản đang ở mức khắc nghiệt nhất kể từ Thế chiến thứ hai.


Xem tất cả câu ví dụ về surrounding /sə'raundiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…