Câu ví dụ:
"It is not an exaggeration to say that the security environment surrounding Japan is at its severest since world war Two.
Nghĩa của câu:"Không quá lời khi nói rằng môi trường an ninh xung quanh Nhật Bản đang ở mức khắc nghiệt nhất kể từ Thế chiến thứ hai.
world war
Ý nghĩa
@world war
* danh từ
- chiến tranh thế giới, đại chiến thế giới (cuộc chiến tranh có nhiều nước tham gia)