suffering /'sʌfəriɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đau đớn, sự đau khổ
tính từ
đau đớn, đau khổ
Các câu ví dụ:
1. Seven other firefighters were injured, five of them suffering burns from an unidentified liquid, according to the fire department.
Nghĩa của câu:Bảy nhân viên cứu hỏa khác bị thương, năm người trong số họ bị bỏng do chất lỏng không xác định, theo sở cứu hỏa.
2. 1 percent in the first quarter of this year, the slowest in three years, with the industrial sector suffering from its smallest expansion since 2011, the government said on Wednesday.
Nghĩa của câu:1% trong quý đầu tiên của năm nay, mức chậm nhất trong ba năm, với lĩnh vực công nghiệp đang chịu mức mở rộng nhỏ nhất kể từ năm 2011, chính phủ cho biết hôm thứ Tư.
3. The research showed that Ho Chi Minh City has been suffering from complete or partial subsidence for 20 years.
Nghĩa của câu:Nghiên cứu cho thấy Thành phố Hồ Chí Minh đã bị sụt lún hoàn toàn hoặc một phần trong 20 năm.
4. Hong Phuc A 10-day summer meditation course I attended five years ago opened my eyes to the nature of suffering and inner peace.
5. A boy suffering from Marfan syndrome in Thanh Hoa Province has an elongated body and protruding ribcage.
Xem tất cả câu ví dụ về suffering /'sʌfəriɳ/