ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ strangled

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng strangled


strangle /'stræɳgl/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  bóp cổ, bóp họng
  làm nghẹt (cổ), bóp nghẹt
to strangle the press → bóp nghẹt báo chí
  nén; đàn áp
to strangle a laugh → lén cười
to strangle a movement → đàn áp một phong trào

Các câu ví dụ:

1. Pyongyang says it has offered to dismantle the Yongbyon complex - a vast site comprising various facilities - in exchange for the lifting of economic sanctions that have strangled and isolated the North.


Xem tất cả câu ví dụ về strangle /'stræɳgl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…