stool /stu:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ghế đẩu
ghế thấp (để quỳ lên); ghế để chân
(kiến trúc) ngưỡng cửa sổ
ghế ngồi ỉa; phân cứt
to go to stool → đi ỉa
gốc cây bị đốn đã mọc chồi
thanh (gỗ để) buộc chim mồi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) stool pigeon
to fall betweeen two stools
lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không
nội động từ
mọc chồi gốc, đâm chồi gốc
(từ cổ,nghĩa cổ) đi ỉa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm
Các câu ví dụ:
1. every day, to take a slow brunch on a plastic stool arranged under rows of family photographs.
Xem tất cả câu ví dụ về stool /stu:l/