tool /tu:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dụng cụ, đồ dùng
gardener's tools → dụng cụ của người làm vườn
(nghĩa bóng) công cụ; lợi khí; tay sai
a tool of new colonialism → một công cụ của chủ nghĩa thực dân mới
to make a tool of someone → lợi dụng ai, sử dụng ai làm tay sai
a bad workman quarrels with his tools
(xem) quarrel
ngoại động từ
chế tạo thành dụng cụ
rập hình trang trí (vào gáy sách...)
chạm
(thông tục) lái (xe) một cách phóng khoáng
Các câu ví dụ:
1. Mulvaney insisted, however: "Shutdown is not desired and it's not a tool, it's not something we want to have.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, Mulvaney khẳng định: “Việc tắt máy không phải là mong muốn và nó không phải là một công cụ, nó không phải là thứ chúng tôi muốn có.
2. Its midstream tungsten products will be used in various industries such as mechanical engineering, tool making, mining, automobile, energy, aviation, and chemicals.
Nghĩa của câu:Các sản phẩm vonfram giữa dòng của nó sẽ được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như cơ khí, chế tạo công cụ, khai thác mỏ, ô tô, năng lượng, hàng không và hóa chất.
3. This is an indispensable tool when grooming pets at home.
Nghĩa của câu:Đây là dụng cụ không thể thiếu khi chải lông cho thú cưng tại nhà.
4. The ministry tested a tool last month to filter these phone calls and would continue to develop this tool, he said.
Nghĩa của câu:Bộ này đã thử nghiệm một công cụ vào tháng trước để lọc các cuộc điện thoại này và sẽ tiếp tục phát triển công cụ này, ông nói.
5. Snails need to be picked out with a special tool, usually a pomelo thorn.
Nghĩa của câu:Ốc cần được vớt ra bằng một dụng cụ đặc biệt, thường là gai bưởi.
Xem tất cả câu ví dụ về tool /tu:l/