stampede /stæm'pi:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chạy tán loạn (ngựa, súc vật)
sự chạy trốn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) phong trào tự phát, phong trào thiếu phối hợp
nội động từ
chạy tán loạn
ngoại động từ
làm cho chạy tán loạn
Các câu ví dụ:
1. Sun partly blames minor celebrities who make their names on the internet in China -- often by live-streaming themselves singing or dancing and boasting about their surgery -- for hastening the stampede.
Xem tất cả câu ví dụ về stampede /stæm'pi:d/