ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stalls

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stalls


stall /stɔ:l/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chuồng (ngựa, trâu bò); ngăn chuồng
  ngăn (hầm mỏ than)
  quầy, bàn bày hàng
  quán bán hàng
  gian triển lãm
  chỗ ngồi trước sân khấu
  (tôn giáo) ghế ngồi ở chỗ hát kinh (trong nhà thờ)
  chức vị giáo sĩ
  (hàng không) tình trạng tròng trành (vì tốc độ giảm)

ngoại động từ


  nhốt vào chuồng để vỗ béo (súc vật)
  ngăn (chuồng) thành nhiều ngăn

nội động từ


  bị nhốt trong ngăn chuồng
  sa lầy (trong bùn, tuyết) (ngựa, xe bò)
  ngừng chạy, chết (máy ô tô)
  (hàng không) tròng trành (vì tốc độ giảm)

danh từ


  cò mồi kẻ cắp (tên kẻ cắp chuyên làm lạc hướng mọi người để cho đồng bọn ăn cắp hay chạy trốn)
  đòn phép đánh lừa, mẹo lảnh tránh

nội động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tránh, né, nói lảng (trong khi nói chuyện)

ngoại động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngăn cản, ngăn trở; trì hoãn
  ((thường) + off) dùng mẹo lảng tránh để trì hoãn, dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi...
he could no longer stall off his creditors → hắn không thể dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi những chủ nợ được nữa

Các câu ví dụ:

1. At around midnight food stalls, covered with pandan-leaf porridge advertisements, at the Long Xuyen night market are still lit up.

Nghĩa của câu:

Vào khoảng nửa đêm, các quán ăn phủ đầy quảng cáo cháo lá dứa ở chợ đêm Long Xuyên vẫn sáng đèn.


2. Quynh Anh, a porridge stall owner for over 10 years in the night market at 77 Chu Van An Street, My Long Ward, usually serves the coconut milk in a separate bowl rather than mix it in the porridge unlike other stalls.

Nghĩa của câu:

Chị Quỳnh Anh, một chủ sạp cháo hơn 10 năm ở chợ đêm số 77 đường Chu Văn An, phường Mỹ Long, thường dọn nước cốt dừa ra bát riêng chứ không trộn chung vào cháo như những quán khác.


3. This type of porridge stalls is becoming common in Saigon with its influx of migrants from rural areas and neighboring provinces, like the ones at Hang Xanh Junction in Binh Thanh District, which are open from late afternoon and through the night.

Nghĩa của câu:

Loại hình quán cháo này đang trở nên phổ biến ở Sài Gòn với dòng người di cư từ các vùng nông thôn và các tỉnh lân cận, như quán cháo ở ngã tư Hàng Xanh, quận Bình Thạnh, mở cửa từ chiều và đêm.


4. The piping hot patties are made with pork, egg, fresh dill, citrus rind and a hefty handful of fried worms and served up from streetfood stalls and home kitchens across northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Những miếng chả nóng hổi được làm từ thịt lợn, trứng, thì là tươi, vỏ cam quýt và một ít giun chiên xù được phục vụ từ các quán ăn đường phố và bếp ăn gia đình trên khắp miền Bắc Việt Nam.


5. Street food stalls will be banned from all of Bangkok's main roads under a clean-up crusade, a city hall official said Tuesday, prompting outcry and anguish in a food-obsessed capital famed for its spicy roadside cuisine.


Xem tất cả câu ví dụ về stall /stɔ:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…