ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ squirming

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng squirming


squirm /skwə:m/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đi ngoằn ngoèo, sự bò ngoằn ngoèo (như rắn); sự quằn quại
  (hàng hải) chỗ thừng vặn

nội động từ


  ngoằn ngoèo, vặn vẹo; quằn quại
  (từ lóng) cảm thấy lúng túng, tỏ ra lúng túng

Các câu ví dụ:

1. Deep fried crickets, squirming coconut worm larvae, locusts and stink bugs are all on offer on Vietnamese menus.

Nghĩa của câu:

Dế chiên giòn, ấu trùng sâu dừa, cào cào và bọ xít đều có trong thực đơn của người Việt.


Xem tất cả câu ví dụ về squirm /skwə:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…