spur /spə:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đinh thúc ngựa
cựa (gà)
cựa sắt (móc và cựa gà khi chọi)
(thực vật học) cựa (ở cánh hoa...)
mũi núi
tường cựa gà (chạy ngang bức thành)
sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ
on the spur of the moment → do sự khích lệ của tình thế
'expamle'>to need the spur
uể oải, cần được lên dây cót
to win one's spurs
(sử học) được tặng danh hiệu hiệp sĩ
(từ lóng) nổi tiếng
ngoại động từ
thúc (ngựa)
lắp đinh (vào giày)
lắp cựa sắt (vào cựa gà)
khích lệ, khuyến khích
=to spur someone to do something → khuyến khích ai làm việc gì
nội động từ
thúc ngựa
((thường) + on, forward) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã
to spur a willing horse
làm phiền một cách không cần thiết
@spur
vết
s. of a matrix vết của một ma trận