ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spurt

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spurt


spurt /spə:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cố gắng nước rút, gắng sức, gắng công
  bắn ra, phọt ra

ngoại động từ


  làm bắn ra, làm phọt ra

Các câu ví dụ:

1. Besides the pandemic, long-term development plans have also played a role in the recruitment spurt.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đại dịch, các kế hoạch phát triển dài hạn cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc tuyển dụng.


2. Vietnamese police had intensified their crackdown on nightclubs and karaoke parlors across the country following a spurt in drug abuse at such establishments.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát Việt Nam đã tăng cường trấn áp các hộp đêm và quán karaoke trên khắp đất nước sau khi tình trạng lạm dụng ma túy bùng phát tại các cơ sở này.


Xem tất cả câu ví dụ về spurt /spə:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…