spruce /spru:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) cây vân sam
tính từ
chải chuốt, diêm dúa, bảnh bao
ngoại động từ
làm diêu dúa, làm bảo bao
to spruce oneself up
ăn mặc chải chuốt
Các câu ví dụ:
1. It gets thoroughly spruced up and decorated before every Christmas celebration.
Nghĩa của câu:Nó được xây dựng và trang trí kỹ lưỡng trước mỗi lễ Giáng sinh.
Xem tất cả câu ví dụ về spruce /spru:s/