sponsor /'spɔnsə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu
người bảo đảm
người thuê quảng cáo; hãng thuê quảng cáo (quảng cáo hàng của mình ở đài phát thanh hay truyền hình)
Các câu ví dụ:
1. sponsored NICE Group, a major credit rating and information service provider in South Korea, on November 25, announced its new legal entity in Vietnam at a ceremony at Lotte Hotel in Hanoi.
Nghĩa của câu:Được tài trợ bởi NICE Group, một nhà cung cấp dịch vụ thông tin và xếp hạng tín dụng lớn tại Hàn Quốc, vào ngày 25 tháng 11, đã công bố pháp nhân mới của mình tại Việt Nam trong một buổi lễ tại Khách sạn Lotte, Hà Nội.
2. A The bicycles are part of a social investment sponsored by the Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development and domestic businesses.
3. More than 600 students have been sponsored to study abroad.
4. Last month, the WHO sponsored and distributed two botulism antidote bottles, worth $16,000, from Thailand to Hanoi to treat two poisoning cases at Bach Mai Hospital.
Xem tất cả câu ví dụ về sponsor /'spɔnsə/