speechless /'spi:tʃlis/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không nói được, mất tiếng; lặng thinh, lặng đi không nói được
speechless with rage → tức giận không nói được
(từ lóng) say mèm
Các câu ví dụ:
1. Lam Boi Linh, a member of the management board of Kid’s Club kindergarten group, was speechless upon seeing a notice from her landlord raising the rent as Ho Chi Minh City begins to open up.
Xem tất cả câu ví dụ về speechless /'spi:tʃlis/