Specialization
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Chuyên môn hoá.
+ Tập trung hoạt động vào các dây chuyền sản xuất trong đó mỗi cá nhân hoặc hãng có được hay đạt được vài thế mạnh riêng.
Các câu ví dụ:
1. Vu Chi Dung, head of the Department of Endocrinology, Metabolism and Genetics, said the WT1 gene (Wilm’s tumor suppressor gene 1) plays a role in genital cell Specialization and kidney formation.
Xem tất cả câu ví dụ về Specialization