sour /'sauə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chua
sour apples → táo chua (vì còn xanh)
chua, bị chua, lên men (bánh sữa)
ẩm, ướt (đất); ấm là lạnh (thời tiết)
hay cáu bắn, khó tính
chanh chua
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tồi, kém
his game has gone sour → lối chơi của hắn đâm tồi ra
sour grapes
(xem) grape
ngoại động từ
trở nên chua, lên men
Các câu ví dụ:
1. That encounter soured U.
2. Small- and medium-sized companies' moods also soured in the first quarter, the data showed.
Xem tất cả câu ví dụ về sour /'sauə/