sorrow /'sɔrou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nỗi đau đớn; sự buồn rầu, sự buồn phiền
sự kêu than, sự than van
'expamle'>the Man of Sorrows
Chúa Giê xu
nội động từ
buồn rầu, buồn phiền
=to sorrow at (over, for) a misfortune → buồn phiền về một điều bất hạnh
đau xót, thương tiếc (ai)
to sorrow after (for) someone → thương tiếc ai, khóc ai