ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ smile

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng smile


smile /smail/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nụ cười; vẻ mặt tươi cười
to give a faint smile → cười nửa miệng
face wreathed in smiles → mặt tươi cười

nội động từ


  mỉm cười, cười tủm tỉm; cười
to smile sweetly → cười dịu dàng
to smile cynically → cười dịu dàng
'expamle'>to smile away
  cười để xua tan
=to smile someone's anger away → cười cho ai hết giận
'expamle'>to smile on (upon)
  mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên
=fortune smiles on (upon) him → hắn gặp vận may
to come up smiling
  lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới
to smile somebody into doing something
  cười để khiến ai làm việc gì

Các câu ví dụ:

1. Sun, wind, hydrogen The plan is for the boat's batteries, which will feed the electric motors, to be powered in good weather by solar and wind energy, explains the 37-year-old merchant navy officer with a smile.

Nghĩa của câu:

Mặt trời, gió, hydro Kế hoạch là pin của con thuyền, sẽ cung cấp năng lượng cho các động cơ điện, hoạt động trong thời tiết tốt bằng năng lượng mặt trời và gió, sĩ quan hải quân thương gia 37 tuổi mỉm cười giải thích.


2. That's what we all wish for when we say & ldquo; Ch & uacute; cm & # 7915; ng n & #259; mm & #7899; i! & Rdquo;, with a bittersweet smile on his face.


3. If he's lucky, he'll invite me to dinner or stay overnight, "said Luu with a smile.


4. He would flash a shy smile or run away when someone tried to talk to him.


Xem tất cả câu ví dụ về smile /smail/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…