ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ simulations

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng simulations


Simulation

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Sự mô phỏng.
+ Một hình thức dự đoán đưa ra một tập hợp những phương án dự đoán dựa trên những giả thiết khác nhau về các tình huống tương lai, cụ thể là để trả lời câu hỏi cái gì sẽ xảy ra nếu?, thay vì câu hỏi cái gì sẽ xảy ra?.

Các câu ví dụ:

1. Using computer simulations as a way to peer into the past, the researchers estimate that lichens and mosses could have produced about 30 percent of the oxygen on Earth around 445 million years ago.


Xem tất cả câu ví dụ về Simulation

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…