ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shutdown

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shutdown


shutdown

Phát âm


Ý nghĩa

  sự đóng cửa, sự kết thúc

Các câu ví dụ:

1. Other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.

Nghĩa của câu:

Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.


2. Mulvaney insisted, however: "shutdown is not desired and it's not a tool, it's not something we want to have.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, Mulvaney khẳng định: “Việc tắt máy không phải là mong muốn và nó không phải là một công cụ, nó không phải là thứ chúng tôi muốn có.


3. " Behind the boredom and the jokes, however, there is a real fear about the financial consequences of the shutdown, which has deprived them of their salaries as the bills pile up.

Nghĩa của câu:

"Tuy nhiên, đằng sau sự buồn chán và những trò đùa, có một nỗi sợ hãi thực sự về hậu quả tài chính của việc đóng cửa, khiến họ mất tiền lương khi các hóa đơn chồng chất.


Xem tất cả câu ví dụ về shutdown

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…