ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shunning

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shunning


shun /ʃʌn/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  tránh, xa lánh, lảng xa

Các câu ví dụ:

1. But consumers are shunning the farmed version in favor of bile taken from the nearly extinct wild bear population, which can cost 12 times more, and farmers can no longer earn what they used to from the illicit trade.


Xem tất cả câu ví dụ về shun /ʃʌn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…