shiny /'ʃaini/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(như) shinty
tính từ
sáng, bóng
shiny boots → giày bóng
Các câu ví dụ:
1. A dish is both shiny and bright, with both the dark rice and white coconut having a glossy finish.
Nghĩa của câu:Một món ăn vừa bóng vừa sáng, có cả cơm sẫm màu và dừa trắng đều bóng.
Xem tất cả câu ví dụ về shiny /'ʃaini/