shielded
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
được bảo vệ/ che chắn
Các câu ví dụ:
1. The reason why many chose to remain here was that the limestone islands and mountains scattered around the bay shielded the area from strong winds and storms.
Nghĩa của câu:Lý do tại sao nhiều người chọn ở lại đây là các đảo đá vôi và núi nằm rải rác xung quanh vịnh đã che chắn khu vực này khỏi gió mạnh và bão.
Xem tất cả câu ví dụ về shielded