ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shied

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shied


shy /ʃai/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn
to be shy of doing something → dè dặt không muốn làm việc gì
  khó tìm, khó thấy, khó nắm
  (từ lóng) thiếu; mất
I'm shy 3d → tôi thiếu ba đồng; tôi mất ba đồng

danh từ


  sự nhảy sang một bên, sự tránh, sự né
  (thông tục) sự ném, sự liệng
to have a shy at thtục
  cố bắn trúng (mục tiêu); cố lấy cho được (cái gì)
  thử chế nhạo (ai)

động từ


  nhảy sang một bên, né, tránh
  (thông tục) ném, liệng

Các câu ví dụ:

1. The surrogate, Patidta Kusonsrang, has shied from the media and did not speak to the press following the trial.


2. Her adoptive parents understood her feelings and never shied away from talking about her origins.


Xem tất cả câu ví dụ về shy /ʃai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…