sham /ʃæm/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo
a sham fight → trận giả
a sham plea → (pháp lý) lời biện hộ giả vờ (để hoãn binh)
a sham doctor → bác sĩ giả hiệu, bác sĩ giả mạo
danh từ
sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo
người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo
khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra)
động từ
giả bộ, giả vờ
to sham illness → giả vờ ốm
sham med fear → sự sợ giả vờ
Các câu ví dụ:
1. Federal officials claimed at a preliminary court hearing that the people going through the sham marriages never intended to live as husband and wife.
Nghĩa của câu:Các quan chức liên bang tuyên bố tại một phiên tòa sơ bộ rằng những người trải qua các cuộc hôn nhân giả tạo không bao giờ có ý định chung sống như vợ chồng.
Xem tất cả câu ví dụ về sham /ʃæm/