serpentine /'sə:pəntain/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) rắn; hình rắn
quanh co, uốn khúc, ngoằn ngoèo
thâm độc, nham hiểm
uyên thâm
serpentine wisdom → học thức uyên thâm
danh từ
(khoáng chất) Xecpentin
(kỹ thuật) ống ruột gà, ống xoắn
nội động từ
bò ngoằn ngoèo, đi quanh co, lượn khúc
@serpentine
đường kính rắn