sector /'sektə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(toán học) hình quạt
(quân sự) quân khu
khu vực
the state sector of economy → khu vực kinh tế nhà nước
@sector
hình quạt
s. of a circle hình quạt tròn
hyperbolic s. hình quạt hipebolic
spherical s. hình quạt cầu
Các câu ví dụ:
1. Singapore’s economic growth slowed in the fourth quarter as manufacturing lost steam, weighing on a pickup in services sector activity, although full-year growth for 2017 was the fastest in three years.
Nghĩa của câu:Tăng trưởng kinh tế của Singapore chậm lại trong quý 4 do lĩnh vực sản xuất mất dần sức hút, đè nặng lên hoạt động của ngành dịch vụ, mặc dù tốc độ tăng trưởng cả năm 2017 là nhanh nhất trong ba năm.
2. Vietnam is struggling to attract private sector funding for the trans-national expressway due to unfavorable regulations, according to a recent workshop.
Nghĩa của câu:Theo một hội thảo gần đây, Việt Nam đang gặp khó khăn trong việc thu hút tài trợ của khu vực tư nhân cho tuyến đường cao tốc xuyên quốc gia do các quy định bất lợi.
3. 1 percent in the first quarter of this year, the slowest in three years, with the industrial sector suffering from its smallest expansion since 2011, the government said on Wednesday.
Nghĩa của câu:1% trong quý đầu tiên của năm nay, mức chậm nhất trong ba năm, với lĩnh vực công nghiệp đang chịu mức mở rộng nhỏ nhất kể từ năm 2011, chính phủ cho biết hôm thứ Tư.
4. In Thailand, use of banned substances was a serious problem before and has greatly disturbed the livestock sector.
Nghĩa của câu:Ở Thái Lan, sử dụng chất cấm là một vấn đề nghiêm trọng trước đây và đã gây xáo trộn lớn cho ngành chăn nuôi.
5. The domestic livestock sector will die if we fail to tackle banned substances," said Doan.
Nghĩa của câu:Ngành chăn nuôi trong nước sẽ chết nếu chúng ta không xử lý được chất cấm ”, ông Đoàn nói.
Xem tất cả câu ví dụ về sector /'sektə/