season /'si:zn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mùa (trong năm)
the four seasons → bốn mùa
the dry season → mùa khô
the rainy → season mùa mưa
thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh
a word in season → lời nói đúng lúc
to be out of season → hết mùa
the Parisian season → thời gian có nhiều hoạt động (văn nghệ, xã giao, tham quan...) ở Pa ri
hunting season → mùa săn
harvest season → mùa gặt
một thời gian
this jacket may still endure for a season → cái áo này còn có thể chịu đựng được một thời gian
động từ
luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng
to season somebody to the hard life → làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ
to season a pipe → làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon)
has this wood been well seasoned? → gỗ này đã thật khô chưa
cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối
conversation was seasoned with humour → câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà
highly seasoned dishes → những món ăn có nhiều gia vị
làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt
let mercy season justice → hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý
Các câu ví dụ:
1. The cathedral draws thousands of visitors, locals and foreigners during the Christmas season.
Nghĩa của câu:Nhà thờ thu hút hàng nghìn du khách, người dân địa phương và người nước ngoài trong mùa Giáng sinh.
2. Hoc suggested building larger spillways in dams for discharging water, and having specific plans for discharge during the dry season every year.
Nghĩa của câu:Ông Học đề nghị xây dựng các đập tràn lớn hơn để xả nước, đồng thời có kế hoạch xả cụ thể trong mùa khô hàng năm.
3. Due to the gridlock, many got stuck for a long time under the scorching sun of southern Vietnam’s dry season, but everybody looked happy, talking and smiling and patiently waiting for their turn to cross the bridge.
Nghĩa của câu:Do tắc đường, nhiều người mắc kẹt khá lâu dưới cái nắng gay gắt của mùa khô miền Nam Việt Nam nhưng trông ai cũng vui vẻ, nói cười và kiên nhẫn chờ đến lượt qua cầu.
4. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.
Nghĩa của câu:Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.
5. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.
Nghĩa của câu:Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.
Xem tất cả câu ví dụ về season /'si:zn/